Cho thuê mặt bằng mặt tiền Phan Văn Trị, Phường 5, Gò Vấp. Gần Emart Gò Vấp.. Diện tích: 4.2x21m.. Mặt bằng kinh doanh, có lối đi riêng, hẻm kế bên nhà tiện chỗ đỗ xe Từ đó, liên hệ với hoàn cảnh sáng tác bài thơ để nhận xét ngắn gọn về tư tưởng, tình cảm của. Phân tích đoạn thơ đầu bài thơ "Mùa xuân nho nhỏ" của Thanh Hải. Từ đó, liên hệ với hoàn cảnh sáng tác bài thơ để nhận xét ngắn gọn về tư tưởng, tình cảm của Đạm Phú Mỹ? ??, bao gồm loại: Urê dành cho lúa Urê dành cho cao su Với chất 1,7-2 triệu tấn/năm lực sản xuất phân Urê luanvanchat@agmail.com -2- 1.2 GIỚI THIỆU VỀ SẢN PHẨM XUẤT KHẨU Sản phẩm dự kiến xuất khẩu: sản phẩm phân Urê mang thƣơng hiệu ? ? BuykG. Phân từ hoàn thành và danh động từ hoànthànhNỘI DUNG BÀI GIẢNGCùng tìm hiểu về phân từ hoàn thành và danh động từ hoàn thành trong tiếng anh1. PERFECT PARTICIPLE PHÂN TỪ HOÀN THÀNH Chức năng- dùng rút ngắn mệnh đề khi hành động trong mệnh đề đó xảy ra trướcVí dụHe finished all his homework and then he went to Having finished all his homework, he went to dùng rút ngắn mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gianVí dụAfter he had fallen from the horse back, he was taken to hospital and had an After having fallen from the horse back, he was taken to hospital and had an Chỉ một hành động đã hoàn tất, thường có dạng HAVING + Có chức năng trạng ngữ được rút gọn để diễn tả hành động đã hoàn thành trước một hành động khác xảy ratrong quá dụ Having finished all her homework, she went to xong tất cả bài tập, cô ấy đi ngủ* Ở thể phủ định NOT đứng trước HAVING+ V32. PERFECT GERUND DANH ĐỘNG TỪ HOÀN THÀNH Chức năng- dùng thay cho hình thức hiện tại của danh động từ khi chúng ta đề cập đến hành động trong quá khứTrong một số ngữ cảnh rất khó mà xác định được khi nào là perfect gerund và khi nào là perfect participle vìhình thức chính tả của chúng giống hệt nhau.*Chúng ta sử dụng perfect gerund khi muốn đề cập đến một hành động trong quá khứ chỉ hồi ứcS + Vqk + PERFECT GERUND + OVí dụ The boys was accused of having broken the bé bị buộc tội vì đã làm vỡ cửa sổHe apologized for having been rude to her..anh ta xin lỗi vì đã thô lỗ với cô ấy* Ở dạng having + V3/-ed Trong tiếng anh một số dạng động từ gây ra rất nhiều nhầm lẫn cho người học, đó là động từ ở dạng hiện tại phân từ, động từ ở dạng quá khứ phân từ và động từ ở dạng phân từ hoàn thành. Các dạng này được sử dụng trong văn viết phổ biến hơn trong văn nói. Bài viết này sẽ hướng dẫn các bạn cách sử dụng, cách phân biệt hiện tại phân từ, quá khứ phân từ và phân từ hoàn thành một cách chi tiết mà đơn giản nhất. 6 video học Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày bạn cần biết Cách học từ vựng Tiếng anh qua Phương pháp phản xạ. Cách học tiếng anh hiệu quả dành cho dân công sở Hiện tại phân từ chính là động từ thêm đuôi ”-ing”. Hiện tại phân từ còn được gọi là danh động từ. Qúa khứ phân từ có dạng V-ed Phân từ hoàn thành có dạng having+ V-ed Cách dùng hiện tại phân từ 1. Cách dùng của hiện tại phân từ. + Dùng trong các thì tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm nhất định như thì hiện tại tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn, tương lai tiếp diễn, hiện tại hoàn thành tiếp diễn, quá khứ hoàn thành tiếp diễn và tương lai hoàn thành tiếp diễn. VD – They are PLAYING football at the moment. Bây giờ họ đang chơi bóng đá She has been WORKING in this company for 5 years. Cô ấy đã làm việc cho công ti khoảng 5 năm Dùng làm chủ ngữ trong câu. vai trò giống như một danh từ. VD – LISTENING to music is his hobby. nghe nhạc là sở thích của anh ấy GOING out now may be very dangerous. đi chơi bây giờ có thể rất nguy hiểm Dùng làm tân ngữ của động từ. VD I hate BEING asked a lot of questions about my private life. tôi ghét bị hỏi những câu về đời sống riêng tư She remembers MEETING him somewhere. cô ấy nhớ đã gặp anh ta đâu đó Dùng làm tân ngữ của cụm giới từ. VD – Mary is interested in READING books Mary thích đọc sách They are keen on LIVING here. Họ thích sống ở đây Dùng như bổ ngữ của chủ ngữ. Trong tiếng Anh, những câu dạng S + Be + complement bổ ngữ VD – My hobby is PLAYING computer games. sở thích của mình là chơi game máy tính ĐỌC THÊM Mệnh đề trạng ngữ phần 2 The main task in this program is TEACHING English for Children. Công việc chính trong chương trình này là dạy tiếng anh cho trẻ em Dùng để miêu tả hai hành động TH1 xảy ra cùng một thời điểm, một chủ ngữ VD We sat in front of watching football. Chúng tôi ngồi trước ti vi, xem bóng đá TH2 xảy ra nối tiếp nhau, cùng chung một chủ ngữ VD Closing all the windows and the door carefully, she went to bed. Đóng hết các cửa sổ và cửa chính cẩn thận, cô ấy đi ngủ Dùng như tính từ trong câu. VD – The SMILING girl is my sister. cô gái đang cười là chị gái mình Dùng trong mệnh đề quan hệ rút gọn VDI like the boy LIVING next to me= I like the boy who lives next to me Tôi thích cậu bé người mà sống cạnh tôi Cách dùng của quá khứ phân từ. Dùng trong các thì hoàn thành như hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành, tương lại hoàn thành. VD Ha has LEARNT English for 5 years. hà học tiếng anh được 5 năm When I came, he had left. khi tôi đến, anh ấy đã rời đi Dùng như tính từ trong câu. VD She lived in an ISOLATED village. cô ấy sống trong 1 ngôi làng bị cô lập Dùng trong câu bị động. VD The boy is TAUGHT how to play the piano. cậu bé được dạy cách chơi piano Dùng trong mệnh đề quan hệ rút gọn. VD I have read the novel WRITTEN by Phong = I have read the novel which was WRITTEN by Phong tôi đã đọc cuốn tiểu thuyết được viết bởi Phong PHÂN BIỆT V-ing và V-ed V-ing Diễn tả bản chất, tính chất của một ai hoặc cái gì đó VD He is such an interesting guy. anh ta là 1 cậu bé thú vị My job is boring công việc của tôi thì buồn chán Nằm trong cấu trúc Find st + adj thấy cái gì đó như thế nào VD I find English interesting tôi thấy tiếng anh rất hay V-ed – Tính từ tận cùng bằng đuôi –ed cho bạn biết một người nào đó cảm thấy như thế nào về một cái gì đó hay nói cách khác diễn tả tâm trạng của người nói VD Are you interested in buying a car? bạn có muốn mua 1 chiếc ô tô không ? ĐỌC THÊM Danh từ đếm được và danh từ không đếm được Everyone was surprised that he passed the examination. Mọi người đều ngạc nhiên rằng anh ta đã vượt qua kì thi MẸO đa số Ved hay dùng cho người và Ving hay dùng cho vật . Tuy nhiên ta phải xét về cách dùng để tránh nhầm. Xét ví dụ sau VD She is interested in Math cô ấy thích toán => Ved diễn tả tâm trạng cô ấy She is an interesting girl Cô ấy là 1 cô gái thú vị => Bản chất cô ấy thú vị –> làm người khác thấy thú vị . Một số cặp tính từ tận cùng -ing và -ed Fascinating – fascinated say mê, quyến rũ Exciting – excited hào hứng Amusing – amused Vui , gây cười Amazing – amazed ngạc nhiên Embarrassing – embarrassed xấu hổ Terrifying – terrified khiếp sợ Worrying – worried Lo lắng Exhausting – exhausted kiệt sức Astonishing – astonished ngạc nhiên Shocking – shocked Disgusting – disgusted ghê tởm Confusing – confused bối rối Frightening – frightened đáng sợ Interesting – interested thú vị Satisfying – Satisfied hài lòng 4, PERFECT PARTICIPLE Phân từ hoàn thành Chỉ một hành động đã hoàn tất, thường có dạng having + V-ed. – Có chức năng trạng ngữ được rút gọn để diễn tả hành động đã hoàn thành trước một hành động khác xảy ra trong quá khứ. VD Having finished all her homework, she went to bed. Làm xong tất cả bài tập, cô ấy đi ngủ Ở thể phủ định NOT đứng trước having+ V-ed 5, PERFECT GERUND danh động từ hoàn thành Trong một số ngữ cảnh rất khó mà xác định được khi nào là perfect gerund và khi nào là perfect participle vì hình thức chính tả của chúng giống hệt nhau. Chúng ta sử dụng perfect gerund khi muốn đề cập đến một hành động trong quá khứ chỉ hồi ức S + V-ed + having V-ed + O VD The boys was accused of having broken the window. Cậu bé bị buộc tội vì đã làm vỡ cửa sổ He apologized for having been rude to her. anh ta xin lỗi vì đã thô lỗ với cô ấy GERUND AND PRESENT PARTICIPLE & PERFECT GERUND AND PERFECT PARTICIPLEDANH ĐỘNG TỪ VÀ HIỆN TẠI PHÂN TỪ & DANH ĐỘNG TỪ HOÀN THÀNH VÀ PHÂN TỪ HOÀN THÀNH Gerund Danh động từCấu tạo V-ingCách dùngDanh động từ gerund là hình thức động từ thêm -ing và được dùng như một danh từ. Danh động từ có thể được dùng làma. chủ ngữ của câu subject of a sentenceEx Smoking is bad for your health. Hút thuốc không tốt cho sức khỏeGoing to the cinema is fun. Đi xem chiếu phim thì thật là thíchBehaving like that is not good. Cư xử như thế thì không tốt.Cách dùng trên tương đương với cấu IS + ADJ . + TO INFINITIVEGoing to the cinema is fun. = It is fun to go to the like that is not good. = It is not good to behave like thatb. bổ ngữ của động từ complement of a verbDanh động từ làm bổ ngữ thường được dùng sau các động từ is, mean, look, seem, ...Ex My favorite activity is reading. Hoạt động yêu thích nhất của tôi là đọc sách.c. tân ngữ của động từ object of a verbEx I enjoy travelling. Tôi thích đi du lịchd. bổ ngữ của tân ngữ object complementEx I dislike people telling me what to think. Tôi không thích người khác bảo tôi phải nghĩ gìe. tân ngữ của giới từ preposition objectEx I’m looking forward to hearing from you. Tôi mong nhận được tin của anh [ NOT ….to hear from you]f. danh động từ có thể được dùng sau một số danh từ và tính từ thường được dùng để kết nối danh từ / tính từ với danh động từEx The thought of falling never enter his head. Anh ấy chưa bao giờ nghĩ đến thất bại I’m tired of listening to this. Tôi chán nghe chuyện nàySau một số danh từ và tính từ, ta có thể dùng danh động từ hoặc động từ nguyên mẫu có toEx We have a good chance of making/ to make a profit. Chúng ta có cơ may kiếm được lợi nhuậnI’m proud of having won/ to have won. Tôi hãnh diện đã chiến thắng.g. Danh động từ được dùng sau danh từ hoặc đại từ bất định something, anything, anyone… để giải thích mục đích sử dụng hoặc chất liệu của một A strimmer is a machine for cutting grass and weeds. Máy cắt cỏ là loại máy dùng để cắt cỏ và cỏ dạiI need something for killing flies. Tôi cần thứ gì đó để diệt ruồi.h. trong danh từ a diving board ván nhún ở bể bơi Lưu ý giống như các danh từ khác , danh động từ gerund hay cụm danh động từ gerund phrase có thể được dùng với mạo từ a/the, đại từ chỉ định this/that, a lot of, some, đại từ sở hữu my/ his … và tính Conservation is the safeguarding of natural you mind my making a suggestion?I did some/ a lot of/ a little shopping this appreciate your helping me. Your quick thinking saved us Present participle Hiện tại phân từCấu tạo V-ingCách dùngPresent participle được thành lập bằng cách thêm -ing vào động từ nguyên mẫu V-ing. Present participle được dùnga. để thành lập các thì tiếp diễnEx When we arrived they were having diner. Khi chúng tôi đến họ đang ăn tối. I t was raining when I got home. Trời đang mưa khi tôi về đến nhà.b. như tính từ Ex I love the noise falling rain. Tôi thích tiếng mưa rơi His idea seems exciting. ý kiến của anh ấy có vẻ thú vị đấy.He’s the most boring man I’ve ever knownc. như trạng từEx She ran screaming out of the room. Cô ta vừa la vừa chạy ra khỏi phòngd. sau have + tân ngữEx I won’t have him cleaning his bike in the kitchen. Tôi sẽ không để cho anh ta rửa xe đạp trong bếp. [= I won’t/ don’t allow him to clean his bike in the kitchen.]e. để thay thế đại từ quan hệ + động từEx A lorry carrying concrete pipes has overturned this morning. = A lorry which was carrying concrete… Sáng nay một chiếc xe tải chở ống bê tông đã bị lật.Anyone wanting to come with us is welcome. = Anyone who wants to come with us is welcome Bất cứ ai muốn đi cùng chúng tôi đều được hoan nghênh.f. sau động từ chỉ tri giác see, hear, feel, smell…Ex I see him passing my house every day. Ngày nào tôi cũng thấy anh ta đi ngang qua nhà tôiI saw her crossing the street. Tôi thấy cô ấy đang bang qua đườngg. sau catch, find, leave + tân ngữEx I caught them stealing my apples. Tôi bắt gặp chúng trộm táo của tôih. sau go, come, spend, waste, be James is busy practicing for the school concert. James đang bận tập luyện cho buổi hòa nhạc của trường.i. để thay thế chủ từ + động từ ở dạng chủ động- Khi hai hành động của cùng một chủ từ xảy ra đồng thời thì một trong hai hành động có thể được diễn đạt bằng hiện tại phân từ. Phân từ có thể đứng trước hoặc sau động từ được He rode away. He whistled as he went = He rode away whistling. Anh ta vừa đạp xe vừa huýt sáo.He holds the rope with one hand and stretches out the other to the boy in the water = Holding the rope with one hand and stretches out the other to the boy in the water Một tay nắm sợi dây thừng, tay kia anh ta với tới cậu bé ở dưới mước.-Khi hai hành động của cùng một chủ từ xảy ra liên tiếp thì hành động xảy ra trước thường được diễn đạt bằng hiện tại phân từ. Hiện tại phân từ này phải được đặt ở đầu We take off our shoes and creep cautiously along the passage.= Taking off our shoes and creep cautiously along the passage. Chúng tôi cởi giày ra rồi cẩn thận trườn dọc lối đi.I was walking in the park the other day and I saw a bird building a nest. = Walking in the park the other day and I saw a bird building a girl was lying in bed. She was thinking of her childhood. = Lying in bed, the girl was thinking of her childhood Nhưng khi hành động thứ hai là kết quả hoặc là một phần của hành động đầu tiên, thì chúng ta diễn đạt hành động thứ hai bằng hiện tại phân từ phân từ không nhứt thiết phải có cùng chủ ngữ với hành động thứ nhất.Ex He fired, wounding one of the bandits. Anh ta nổ súng, làm bị thương một tên cướpThe plane crashed, its bombs exploding as it hit the ground. Máy bay rơi, những quả bom nổ tung khi máy bay chạm đấtj. Hiện tại phân từ có thể được dùng để thay thế cấu trúc as/ since/ because + chủ từ + động Knowing that he wouldn’t be able to buy food on his journey he took large supplies with him. = As he knew…. Biết sẽ không mua được thực phẩm trên đường đi, anh ta mang theo một lượng lớn thực phẩm.k. Hiện tại phân từ có thể được dùng sau một số liên từ và giới từ, chẳng hạn như after, before, since, when, while, whenever, once, until, on, without, instead of, in spite of và She’s been quite different since coming back from America. Cô ta đã trở về nên khác hẳn từ khi trở về từ Mỹ.After having finished my homework, I watched TV. = After I had finished …Present Participle không có nghĩa là nó chỉ được dùng để diễn đạt hiện tại. Trên thực tế, present participle có thể được dùng để diễn đạt quá khứ, hiện tại và tương gerund and Perfect participle Danh động từ hoàn thành và phân từ hoàn thành1. Perfect gerund Danh động từ hoàn thànhDanh động từ hoàn thành được thành lập bởi having + past participle. Danh động từ hoàn thành được dùng thay cho hình thức hiện tại của danh động từ khi chúng ta đề cập đến một hành động trong quá He was accused of deserting his ship/. He was accused of having deserted his ship. Ông ta bị cáo buộc đã rời bỏ tàuShe apologized for not having finished the project.Lưu ý Perfect gerund giữ chức năng như danh động từ hoặc cụm danh từDanh động từ hoàn thành thường được dùng sau He denied having been there. Anh ta phủ nhận đã có mặt ở đấy.Perfect participle Phân từ hoàn thànhPhân từ hoàn thành được thành lập bởi having + past participle. Phân từ hoàn thành có thể được dùng thay cho hiện tại phân từ trong câu có hai hành động ngắn xảy ra liên tiếp nhau của cùng một chủ từ hành động trong mệnh đề phân từ hoàn tất trước khi hành động trong mệnh đề chính bắt đầu hay nói cách khác khi một hành động xảy ra trước một hành động khác hoặc nhấn mạnh sự hoàn thành của một hành động, chúng ta dùng perfect participle cho hành động đầu tiênEx Having tied/ Tying one end of the rope to his bed, he threw the other end out of the window. Cột một đầu dây thừng vào giường, anh ta ném đầu còn lại qua cửa sổHaving taken off/ Taking off his shoes, Ray walked into the house. Cởi giày ra, Ray đi vào nhà.Finishing my homework, I went to bed Sau khi làm bài xong bài tập tôi đi finished my homework, I went to bed Sau khi đã làm xong bài tập tôi đi thứ hai nhấn mạnh việc đi ngủ chỉ xảy ra sau khi đã làm xong bài approve of helping the poor. Tôi đồng ý với việc giúp đỡ người approve of having helped the poor. Tôi đồng ý với việc chúng ta/ các bạn đã giúp đỡ người thứ hai diễn tả ý giúp đỡ người nghèo này đã xảy ra rồi= Tuy nhiên chúng ta thường dùng phân từ hoàn thành khi - hành động trong mệnh đề chính là kết quả của sự kiện trong mệnh đề phân từEx Having broken her leg the last time she went, Brenda decided not to go on the school skiing trip this year. Bị gãy chân trong chuyến đi trượt tuyết lần trước, Brenda quyết định không tham gia chuyến đi trượt tuyết năm nay của trường. or [ After breaking her leg…; NOT Breaking her leg…] Lưu ý chúng ta có thể dùng After v-ing thay cho have + participle trong cấu trúc trên Ex Having broken her leg the last time she went = After breaking her leg …- hành động đầu tiên kéo dài trong một khoảng thời Having repaired the car, Tom took it out for a road test. Sửa xe xong, Tom đánh xe ra đường chạy thử. [NOT Repairing the car…]- việc dùng hiện tại phân từ có thể gây nhầm Reading the instructions, he snatched up the fire extinguisher. Đọc chỉ dẫn, anh ta chụp lấy bình chữa cháy. → có thể làm cho người đọc hiểu rằng hai hành động này xảy ra đồng thời. Trường hợp này , chúng ta nên dùng phân từ hoàn Having read the instructions, he snatched up the fire extinguisher. Đọc xong chỉ dẫn, anh ta chụp lấy bình chữa cháy.- Nếu một hành động xảy ra gần như cùng một lúc ranh giới thời gian không rõ rệt, thay vì dùng Perfect gerund thì chúng ta có thể dùng Present participle cho hành động đầu Taking a key out of his pocket, he opened the doorExercise 1 Choose the most suitable option to complete the sentence.….…… only three hours, I can hardly focus on my slept b. was slept c. slept d. sleeping….……. up late is harmful for b. to stay c. stayed d. have stayed….……. from so much trouble in the life makes her more and more mature than b. was suffered c. has suffered d. suffered….……. this movie last week, I still wanted to see it seen b. had seen c. was seen d. seeingMary is the cleverest person in the classroom. She is always the first person ……… the answer b. answering c. has answered d. answeredHer boss caught him ………. privately in the working time, so he was b. spoken c. to speak d. was speakingAfter complete the plan, we had a vacation in B C DThis is the most embarrassed problem that I have ever B C DHaving lived in city for ten years, she is used to stay up B C DDan appears ………. some weight. Has he been ill?Having lost b. having been lost c. to have lost d. to have been lostAre you sure you told me? I don’t recall ………. about told b. having been told c. to have told d. to have been toldTome made a bad mistake at work, but his boss didn’t fire him. He is happy about ………. a second b. having been given c. to have been given d. to giveWhen I called them, they didn’t answer. They pretended ………. sleep b. sleeping c. having slept d. to have been sleeping….…….. the bottles, Mike poured the drinks for open b. to have opened c. being opened d. having opened The painting was beautiful. I stood there ………. it for a long admiring b. admiring c. admire d. having admiredA plane with an engine on fire approached the runway. …….. was frightening. There could have been a terrible it landing b. watching it landTo watch it to land d. watching to land itI’ve just heard that there’s been a major accident that has all of the traffic tied up. If we want to get to the play on time, we’d better avoid ………. the high taken b. take c. to take d. takingDid you ever finish ………. the office for that new client of yours?To design b. designing c. designed d. having designedMr. Lee was upset by ………. the having been told b. us not to tell himc. He hadn’t been told d. being not told20. ……….. in restaurant as often as they do is very Being eaten b. having eaten c. having been eating d. eating21. Jack made me ………. him next To promise to call b. to promise callingC. promise to call d. promise calling22. ………. all the papers already, Sarah put them back in the To have photocopied b. to photocopyC. Photocopying d. having photocopied23. Our mechanic says that he expects ………. the brakes on our car before we pick it Fixing b. being fixed c. to have fixed d. to have been mentioned ……… in an accident as a child, but he never told us the Having injured b. having been injured C. To have injured d. to have been injured 25. although we felt cold, we kept Despite feeling cold, we kept walking b. however we felt cold, we kept walkingC. Felt cold, but we kept walking d. we kept walking even though feeling cold26. It is good exercise to walk a mile a For walking a mile a day is good exercise c. Good exercise is for walk a mile a dayb. In order to walk a mile a day is good exercise d. Walking a mile a day is good exercise27. The man jumped out of the boat. He was bitten by a Bitten by a shark, the man jumping out of the After jumping out of the boat, the man was bitten by a After bitten, the shark jumping out of the After jumping out of a boat, the shark bit the man28. After Louie had written his composition, he handed it to his Handed the composition to his teacher, Louie wrote itB. Having written his composition, Louie handed it to his Writing the composition. Louie handed it to his Handing the composition, Louie had written his while the director was guiding us through the museum, he gave us a special Guiding us through the museum, a special explanation was given by the directorB. Guided us through the museum, the director gave us a special explanationC. A special explanation was given to us while guiding us through the museum D. Guiding us through the museum, the director gave us a special 2. For question 1-10, fill in the verbs in brackets as participles Present participle or past participle into the gapsEx I talked to the man ……… the newspaper. to read→ I talked to the man reading the newspaperHe saw his friend ………… out with Sue to go The bus crashed into the blue car ……….. down the hill. to drive Peter hurt his leg ……….. karate. to do The umbrella ………. at the bus stop belongs to John Smith. to find The people ………… in the street are all very friendly. to dance I heard my mother ……….. on the phone. to talk My uncle always has his car ………… . to wash We stood ………. for the taxi. to wait ….………. down from the tower we saw many people walking in the streets. to look The people drove off in a ………… car. to stealExercise 3. Rewrite each of the following sentences with present participle or perfect apologized. He’d forgotten to pay.→ When Tom had repaired the car, he took it out for a road test.→ The porter just stood there. He expected a tip.→ Because he was the youngest child, Natasha was her father’s favorite.→ Mitchell picked up the phone and dialed a number→ He left the phone ring for 5 minutes and then slowly replaced the receiver.→ After she had worked hard all day, Sarah was exhausted.→ We saw Rupert. He was looking into a shop window.→ Since Daniel had spent all his money, he couldn’t afford a new jacket.→ He took out a gun and put it in his briefcase.→ Exercise 4 Choose a, b, c, or d that best completes each unfinished sentences; substitutes the underlined part; or has a close meaning to the original all denied ……… see b. of seeing c. having ever seen d. ever having seenUp to two thirds of 14 to 16 years old admit ………… drink buying b. for buying c. having bought d. buyingIn addition to …………, I do the washing prepare dinner b. I am preparing dinnerPrepare dinner c. preparing dinnerTom was accused ………. some top secret steal b. of having stolen c. for stealing d. to have stolenNo one can prevent us ………. good do b. from doing c. of doing d. in order to doAs a teacher and a leader, she wanted us ………. known how to learn b. knowing how to learnTo know how to learn c. to know of learning learnBut after ……… it over, I decided to laugh at myself and just join thought b. I have thought c. thought d. to have thoughtThey did not want us to feel inhibited ……… together From asking questions or enjoying our timeOf asking questions or enjoying our time Having asked questions or enjoying our timeAs asking questions or enjoying our timeMary said, “ I regret ……… him earlier in my life.”To meet b. not having met c. to have met d. at meeting After ……… it, please return the form to us in the envelope complete and sign b. you are completing and signingCompleting and sign c. completing and signingMartin denied ……… the accused man on the day of the see b. of having seen c. to have seen d. having seenShe often thinks carefully ……… any answering b. before having answeredBy answering d. having answeringHe never admits ……… being b. of being c. to be d. to have been….……. from the horseback, he was taken to hospital and had an falling b. as he was fallen c. after having fallen d. to fallI regret ……… at his side during his illness last not b. have not been c. not being d. not to beI tried ……… the window, but it seemed ………Having opened/ not working b. opening/ not to workHaving opened/ did not work d. opening / was not workingShe must ……… for me after realizing I’d gone looked b. to have look c. look d. have lookedWe are talking ……….. Canada for our vacation next having gone c. about going d. to goSue is in charge ………. the organize b. to have organize c. of organizing d. for having organized I am interested ……….. the new course next learning b. in having learnt c. to learn d. on having learntI suppose you also deny ……… with Nicole Auger in your office yesterday b. of having met c. to have met d. having met….….., he went into his office to fill in the daily time leaving b. before he had left c. before having left d. when he is leavingI am used to ………. with the window b. sleeping c. having slept d. sleptI look forward to ……… home next monthGo b. have gone c. going d. having goneThey object ………. their plans at this late change b. to have changed c. to changing d. of changingYou had better ……… advantage of having lived b. to take advantage for livingHaving taken advantage to live d. take advantage of living….…… some bad news from her family, she heard b. when she has heard c. to heard d. on hearingListen! I hear someone ……… the gate. It ……… Peter because he is at work at open/ mustn’t be b. open/ shouldn’t bec. Opening/ can’t be d. opened/ couldn’t beIf at any point you feel you Perfect gerund and perfect participle lớp 11 bài tập có đáp ánDanh động từ & Hiện tại phân từ và Danh động từ hoàn thành & Phân từ hoàn thành là những phần ngữ pháp cơ bản mà các bạn học sinh lớp 11 cần nắm chắc để có sự phân biệt đúng khi gặp dạng bài điền từ. Các bạn hãy tải về bài tập này để luyện tập cho nhuần Danh động từ - Gerund1. Cấu tạo V-ing2. Cách dùngDanh động từ gerund là hình thức động từ thêm -ing và được dùng như một danh từ. Danh động từ có thể được dùng làma. chủ ngữ của câu subject of a sentenceEx Smoking is bad for your health. Hút thuốc không tốt cho sức khỏeGoing to the cinema is fun. Đi xem chiếu phim thì thật là thíchBehaving like that is not good. Cư xử như thế thì không tốt.Cách dùng trên tương đương với cấu IS + ADJ . + TO INFINITIVEGoing to the cinema is fun. = It is fun to go to the like that is not good. = It is not good to behave like thatb. bổ ngữ của động từ complement of a verbDanh động từ làm bổ ngữ thường được dùng sau các động từ is, mean, look, seem, ...Ex My favorite activity is reading. Hoạt động yêu thích nhất của tôi là đọc sách.c. tân ngữ của động từ object of a verbEx I enjoy travelling. Tôi thích đi du lịchd. bổ ngữ của tân ngữ object complementEx I dislike people telling me what to think. Tôi không thích người khác bảo tôi phải nghĩ gìe. tân ngữ của giới từ preposition objectEx I’m looking forward to hearing from you. Tôi mong nhận được tin của anh [NOT ….to hear from you]f. danh động từ có thể được dùng sau một số danh từ và tính từ thường được dùng để kết nối danh từ/ tính từ với danh động từEx The thought of falling never enter his head. Anh ấy chưa bao giờ nghĩ đến thất bạiI’m tired of listening to this. Tôi chán nghe chuyện nàySau một số danh từ và tính từ, ta có thể dùng danh động từ hoặc động từ nguyên mẫu có toEx We have a good chance of making/ to make a profit. Chúng ta có cơ may kiếm được lợi nhuậnI’m proud of having won/ to have won. Tôi hãnh diện đã chiến thắng.g. Danh động từ được dùng sau danh từ hoặc đại từ bất định something, anything, anyone… để giải thích mục đích sử dụng hoặc chất liệu của một A strimmer is a machine for cutting grass and weeds. Máy cắt cỏ là loại máy dùng để cắt cỏ và cỏ dạiI need something for killing flies. Tôi cần thứ gì đó để diệt ruồi.h. trong danh từ a diving board ván nhún ở bể bơiLưu ý giống như các danh từ khác , danh động từ gerund hay cụm danh động từ gerund phrase có thể được dùng với mạo từ a/the, đại từ chỉ định this/that, a lot of, some, đại từ sở hữu my/ his … và tính Conservation is the safeguarding of natural you mind my making a suggestion?I did some/ a lot of/ a little shopping this appreciate your helping me. Your quick thinking saved us Hiện tại phân từ - Present participle1. Cấu tạo V-ing2. Cách dùngPresent participle được thành lập bằng cách thêm -ing vào động từ nguyên mẫu V-ing.Present participle được dùng"a. để thành lập các thì tiếp diễnEx When we arrived they were having diner. Khi chúng tôi đến họ đang ăn tối.I t was raining when I got home. Trời đang mưa khi tôi về đến nhà.b. như tính từEx I love the noise falling rain. Tôi thích tiếng mưa rơiHis idea seems exciting. ý kiến của anh ấy có vẻ thú vị đấy.He’s the most boring man I’ve ever knownc. như trạng từEx She ran screaming out of the room. Cô ta vừa la vừa chạy ra khỏi phòngd. sau have + tân ngữEx I won’t have him cleaning his bike in the kitchen. Tôi sẽ không để cho anh ta rửa xe đạp trong bếp. [= I won’t/ don’t allow him to clean his bike in the kitchen.]e. để thay thế đại từ quan hệ + động từEx A lorry carrying concrete pipes has overturned this morning.= A lorry which was carrying concrete… Sáng nay một chiếc xe tải chở ống bê tông đã bị lật.Anyone wanting to come with us is welcome.= Anyone who wants to come with us is welcome Bất cứ ai muốn đi cùng chúng tôi đều được hoan nghênh.f. sau động từ chỉ tri giác see, hear, feel, smell…Ex I see him passing my house every day. Ngày nào tôi cũng thấy anh ta đi ngang qua nhà tôiI saw her crossing the street. Tôi thấy cô ấy đang bang qua đườngg. sau catch, find, leave + tân ngữEx I caught them stealing my apples. Tôi bắt gặp chúng trộm táo của tôih. sau go, come, spend, waste, be James is busy practicing for the school concert. James đang bận tập luyện cho buổi hòa nhạc của trường.i. để thay thế chủ từ + động từ ở dạng chủ động- Khi hai hành động của cùng một chủ từ xảy ra đồng thời thì một trong hai hành động có thể được diễn đạt bằng hiện tại phân từ. Phân từ có thể đứng trước hoặc sau động từ được He rode away. He whistled as he went = He rode away whistling. Anh ta vừa đạp xe vừa huýt sáo.He holds the rope with one hand and stretches out the other to the boy in the water= Holding the rope with one hand and stretches out the other to the boy in the waterMột tay nắm sợi dây thừng, tay kia anh ta với tới cậu bé ở dưới mước.-Khi hai hành động của cùng một chủ từ xảy ra liên tiếp thì hành động xảy ra trước thường được diễn đạt bằng hiện tại phân từ. Hiện tại phân từ này phải được đặt ở đầu We take off our shoes and creep cautiously along the passage.= Taking off our shoes and creep cautiously along the passage. Chúng tôi cởi giày ra rồi cẩn thận trườn dọc lối đi.I was walking in the park the other day and I saw a bird building a nest.= Walking in the park the other day and I saw a bird building a girl was lying in bed. She was thinking of her childhood.= Lying in bed, the girl was thinking of her childhoodNhưng khi hành động thứ hai là kết quả hoặc là một phần của hành động đầu tiên, thì chúng ta diễn đạt hành động thứ hai bằng hiện tại phân từ phân từ không nhứt thiết phải có cùng chủ ngữ với hành động thứ nhất.Ex He fired, wounding one of the bandits. Anh ta nổ súng, làm bị thương một tên cướpThe plane crashed, its bombs exploding as it hit the ground. Máy bay rơi, những quả bom nổ tung khi máy bay chạm đấtj. Hiện tại phân từ có thể được dùng để thay thế cấu trúc as/ since/ because + chủ từ + động Knowing that he wouldn’t be able to buy food on his journey he took large supplies with him. = As he knew…. Biết sẽ không mua được thực phẩm trên đường đi, anh ta mang theo một lượng lớn thực phẩm.k. Hiện tại phân từ có thể được dùng sau một số liên từ và giới từ, chẳng hạn như after, before, since, when, while, whenever, once, until, on, without, instead of, in spite of và She’s been quite different since coming back from America. Cô ta đã trở về nên khác hẳn từ khi trở về từ Mỹ.After having finished my homework, I watched TV. = After I had finished …Present Participle không có nghĩa là nó chỉ được dùng để diễn đạt hiện tại. Trên thực tế, present participle có thể được dùng để diễn đạt quá khứ, hiện tại và tương Danh động từ hoàn thành & Phân từ hoàn thành - Perfect gerund and Perfect participle1. Perfect gerund Danh động từ hoàn thànhDanh động từ hoàn thành được thành lập bởi having + past participle. Danh động từ hoàn thành được dùng thay cho hình thức hiện tại của danh động từ khi chúng ta đề cập đến một hành động trong quá He was accused of deserting his ship/. He was accused of having deserted his ship. Ông ta bị cáo buộc đã rời bỏ tàuShe apologized for not having finished the ý Perfect gerund giữ chức năng như danh động từ hoặc cụm danh từDanh động từ hoàn thành thường được dùng sau He denied having been there. Anh ta phủ nhận đã có mặt ở đấy.2. Perfect participle Phân từ hoàn thànhPhân từ hoàn thành được thành lập bởi having + past từ hoàn thành có thể được dùng thay cho hiện tại phân từ trong câu có hai hành động ngắn xảy ra liên tiếp nhau của cùng một chủ từ hành động trong mệnh đề phân từ hoàn tất trước khi hành động trong mệnh đề chính bắt đầu hay nói cách khác khi một hành động xảy ra trước một hành động khác hoặc nhấn mạnh sự hoàn thành của một hành động, chúng ta dùng perfect participle cho hành động đầu tiênEx Having tied/ Tying one end of the rope to his bed, he threw the other end out of the window. Cột một đầu dây thừng vào giường, anh ta ném đầu còn lại qua cửa sổHaving taken off/ Taking off his shoes, Ray walked into the house. Cởi giày ra, Ray đi vào nhà.Finishing my homework, I went to bed Sau khi làm bài xong bài tập tôi đi finished my homework, I went to bed Sau khi đã làm xong bài tập tôi đi thứ hai nhấn mạnh việc đi ngủ chỉ xảy ra sau khi đã làm xong bài approve of helping the poor. Tôi đồng ý với việc giúp đỡ người approve of having helped the poor. Tôi đồng ý với việc chúng ta/ các bạn đã giúp đỡ người thứ hai diễn tả ý giúp đỡ người nghèo này đã xảy ra rồiTuy nhiên chúng ta thường dùng phân từ hoàn thành khi- hành động trong mệnh đề chính là kết quả của sự kiện trong mệnh đề phân từEx Having broken her leg the last time she went, Brenda decided not to go on the school skiing trip this year. Bị gãy chân trong chuyến đi trượt tuyết lần trước, Brenda quyết định không tham gia chuyến đi trượt tuyết năm nay của trường. or [ After breaking her leg…; NOT Breaking her leg…]Lưu ý chúng ta có thể dùng After v-ing thay cho have + participle trong cấu trúc trênEx Having broken her leg the last time she went = After breaking her leg …- hành động đầu tiên kéo dài trong một khoảng thời Having repaired the car, Tom took it out for a road test. Sửa xe xong, Tom đánh xe ra đường chạy thử. [NOT Repairing the car…]- việc dùng hiện tại phân từ có thể gây nhầm Reading the instructions, he snatched up the fire extinguisher. Đọc chỉ dẫn, anh ta chụp lấy bình chữa cháy. → có thể làm cho người đọc hiểu rằng hai hành động này xảy ra đồng thời. Trường hợp này , chúng ta nên dùng phân từ hoàn Having read the instructions, he snatched up the fire extinguisher. Đọc xong chỉ dẫn, anh ta chụp lấy bình chữa cháy.- Nếu một hành động xảy ra gần như cùng một lúc ranh giới thời gian không rõ rệt, thay vì dùng Perfect gerund thì chúng ta có thể dùng Present participle cho hành động đầu Taking a key out of his pocket, he opened the doorIV. Bài tập present participle and past participle lớp 11 có đáp ánExercise 1 Choose the most suitable option to complete the ….…… only three hours, I can hardly focus on my Having sleptb. was sleptc. sleptd. sleeping2. ….……. up late is harmful for Stayingb. to stayc. stayedd. have stayed3. ….……. from so much trouble in the life makes her more and more mature than Sufferingb. was sufferedc. has sufferedd. suffered4. ….……. this movie last week, I still wanted to see it Having seenb. had seenc. was seend. seeing5. Mary is the cleverest person in the classroom. She is always the first person ……… the To answerb. answeringc. has answeredd. answered6. Her boss caught him ………. privately in the working time, so he was Speakingb. spokenc. to speakd. was speaking7. After A complete B the plan, we had a vacation in D This A is the most B embarrassed C problem that I have ever D Having A lived B in city for C ten years, she is used to stay D up Dan appears ………. some weight. Has he been ill?A. Having lostb. having been lostc. to have lostd. to have been lost11. Are you sure you told me? I don’t recall ………. about Having toldb. having been toldc. to have toldd. to have been told12. Tome made a bad mistake at work, but his boss didn’t fire him. He is happy about ………. a second Givingb. having been givenc. to have been givend. to give13. When I called them, they didn’t answer. They pretended ………. To sleepb. sleepingc. having sleptd. to have been sleeping14. ….…….. the bottles, Mike poured the drinks for To openb. to have openedc. being openedd. having opened15. The painting was beautiful. I stood there ………. it for a long To admiringb. admiringc. admired. having admired16. A plane with an engine on fire approached the runway. …….. was frightening. There could have been a terrible Watch it landingb. watching it landc. To watch it to landd. watching to land it17. I’ve just heard that there’s been a major accident that has all of the traffic tied up. If we want to get to the play on time, we’d better avoid ………. the high Having takenb. takec. to taked. taking18. Did you ever finish ………. the office for that new client of yours?A. To designb. designingc. designedd. having designed19. Mr. Lee was upset by ………. the Not having been toldb. us not to tell himc. He hadn’t been toldd. being not told20. ……….. in restaurant as often as they do is very Being eatenb. having eatenc. having been eatingd. eating21. Jack made me ………. him next To promise to callb. to promise callingC. promise to calld. promise calling22. ………. all the papers already, Sarah put them back in the To have photocopiedb. to photocopyC. Photocopyingd. having photocopied23. Our mechanic says that he expects ………. the brakes on our car before we pick it Fixingb. being fixedc. to have fixedd. to have been mentioned ……… in an accident as a child, but he never told us the Having injuredb. having been injuredC. To have injuredd. to have been injured25. although we felt cold, we kept Despite feeling cold, we kept walkingb. however we felt cold, we kept walkingC. Felt cold, but we kept walkingd. we kept walking even though feeling cold26. It is good exercise to walk a mile a For walking a mile a day is good exercisec. Good exercise is for walk a mile a dayb. In order to walk a mile a day is good exercised. Walking a mile a day is good exercise27. The man jumped out of the boat. He was bitten by a Bitten by a shark, the man jumping out of the After jumping out of the boat, the man was bitten by a After bitten, the shark jumping out of the After jumping out of a boat, the shark bit the man28. After Louie had written his composition, he handed it to his Handed the composition to his teacher, Louie wrote itB. Having written his composition, Louie handed it to his Writing the composition. Louie handed it to his Handing the composition, Louie had written his while the director was guiding us through the museum, he gave us a special Guiding us through the museum, a special explanation was given by the directorB. Guided us through the museum, the director gave us a special explanationC. A special explanation was given to us while guiding us through the museumD. Guiding us through the museum, the director gave us a special 2. For question 1-10, fill in the verbs in brackets as participles Present participle or past participle into the gapsEx I talked to the man ……… the newspaper. to read→ I talked to the man reading the newspaper1. He saw his friend ………… out with Sue to go2. The bus crashed into the blue car ……….. down the hill. to drive3. Peter hurt his leg ……….. karate. to do4. The umbrella ………. at the bus stop belongs to John Smith. to find5. The people ………… in the street are all very friendly. to dance6. I heard my mother ……….. on the phone. to talk7. My uncle always has his car ………… . to wash8. We stood ………. for the taxi. to wait9. ….………. down from the tower we saw many people walking in the streets. to look10. The people drove off in a ………… car. to stealExercise 3. Rewrite each of the following sentences with present participle or perfect Christopher apologized. He’d forgotten to pay.→ _________________________________________2. When Tom had repaired the car, he took it out for a road test.→ _________________________________________3. The porter just stood there. He expected a tip.→ _________________________________________4. Because he was the youngest child, Natasha was her father’s favorite.→ _________________________________________5. Mitchell picked up the phone and dialed a number→ _________________________________________6. He left the phone ring for 5 minutes and then slowly replaced the receiver.→ _________________________________________7. After she had worked hard all day, Sarah was exhausted.→ _________________________________________8. We saw Rupert. He was looking into a shop window.→ _________________________________________9. Since Daniel had spent all his money, he couldn’t afford a new jacket.→ _________________________________________10. He took out a gun and put it in his briefcase.→ _________________________________________Exercise 4 Choose a, b, c, or d that best completes each unfinished sentences; substitutes the underlined part; or has a close meaning to the original They all denied ……… To see b. of seeing c. having ever seen d. ever having seen2. Up to two thirds of 14 to 16 years old admit ………… drink To buying b. for buying c. having bought d. buying3. In addition to …………, I do the washing I prepare dinner b. I am preparing dinnerB. Prepare dinner c. preparing dinner4. Tom was accused ………. some top secret To steal b. of having stolen c. for stealing d. to have stolen5. No one can prevent us ………. good To do b. from doing c. of doing d. in order to do6. As a teacher and a leader, she wanted us ………. Have known how to learn b. knowing how to learnB. To know how to learn c. to know of learning learn7. But after ……… it over, I decided to laugh at myself and just join Having thought b. I have thought c. thought d. to have thought8. They did not want us to feel inhibited ……… togetherA. From asking questions or enjoying our timeB. Of asking questions or enjoying our timeC. Having asked questions or enjoying our timeD. As asking questions or enjoying our time9. Mary said, “ I regret ……… him earlier in my life.”A. To meet b. not having met c. to have met d. at meeting10. After ……… it, please return the form to us in the envelope To complete and sign b. you are completing and signingB. Completing and sign c. completing and signing1. Martin denied ……… the accused man on the day of the To see b. of having seen c. to have seen d. having seen2. She often thinks carefully ……… any Before answering b. before having answeredB. By answering d. having answering3. He never admits ……… To being b. of being c. to be d. to have been4. ….……. from the horseback, he was taken to hospital and had an When falling b. as he was fallen c. after having fallen d. to fall5. I regret ……… at his side during his illness last Was not b. have not been c. not being d. not to be6. I tried ……… the window, but it seemed ………A. Having opened/ not working b. opening/ not to workB. Having opened/ did not work d. opening/ was not working7. She must ……… for me after realizing I’d gone Having looked b. to have look c. look d. have looked8. We are talking ……….. Canada for our vacation next About having gone c. about going d. to go9. Sue is in charge ………. the To organize b. to have organize c. of organizing d. for having organized10. I am interested ……….. the new course next In learning b. in having learnt c. to learn d. on having learnt11. I suppose you also deny ……… with Nicole Auger in your office yesterday Meeting b. of having met c. to have met d. having met12. ….….., he went into his office to fill in the daily time Before leaving b. before he had left c. before having left d. when he is leaving13. I am used to ………. with the window Sleep b. sleeping c. having slept d. slept14. I look forward to ……… home next monthA. Go b. have gone c. going d. having gone15. They object ………. their plans at this late To change b. to have changed c. to changing d. of changing16. You had better ……… Taking advantage of having lived b. to take advantage for livingB. Having taken advantage to live d. take advantage of living17. ….…… some bad news from her family, she When heard b. when she has heard c. to heard d. on hearing18. Listen! I hear someone ……… the gate. It ……… Peter because he is at work at To open/ mustn’t be b. open/ shouldn’t can’t be d. opened/ couldn’t be19. If at any point you feel yourself ……… tense, make a conscious effort ………A. Become/ relaxing b. becoming/ to relaxB. To become/ relax d. having become/ for relaxing20. Excuse me …….. late. I got stuck in a traffic jam for more than one To being b. for being c. being d. having beenExercise 5 Rewrite the sentences, using perfect Nam won a scholarship. We are excited about that fact.→ ________ Entering the room, I was surprised at what I saw.→ ________ The volunteers couldn't mow the old lady's lawns because of the rain.→ ________ Since we have become too dependent on the use of electricity, we have to find alternative sources of energy before fossil fuels run out.→ ________ Tonya had dumped a lot of rubbish on the beach. She was strongly criticised for that.→ ________ In the Tree Planting Competition, the students in Group 11G planted the most trees in the schoolyard. They were praised for that.→ ________ After she replaced all the light bulbs in her house with LED lights, she same a lot of money on her electricity bills.→ ________ Sam had not worked hard enough in his previous job. He regretted it.→ ________ Someone had cut down the oldest tree in the park. The police suspected Mike of doing it.→ ________ 6 Rewrite the sentences replacing the underlined part with a perfect participle1. We switched off the lights before we went to we went to The boy asked his mother's permission and then went out to the boy went out to Since I had not seen him for ages, I didn't recognize I didn't recognize She had been to the disco the night before and overslept in the she overslept in the We had worked in the garden all day and were sunburned in the we were sunburned in the 7 Join the two sentences using a participle clasuse1. He took his medicine. Then he took a shower. before___________________________________________________2. He was rich. He lived frugally. in spite of___________________________________________________3. He had a headache. He went to work. despite___________________________________________________4. He insisted. He said he would pay. on___________________________________________________5. I waited. During that time, I revised history. while___________________________________________________Exercise 8 Join the two sentences using the perfect participle1. He ate dinner. He sat down to watch Petunia prepared a feast. She went to get dressed for He ate three burgers. He felt stugged___________________________________________________4. He spoke to Mrs. Parteger. He calmed down a They have finished their training. Now they are fully qualified doctors___________________________________________________Xem đáp án1. Having eaten dinner, he sat down to watch TV2. Having prepared a feast, petunia went to get dressed for it3. Having eaten three burgers, he felt stufffed4. Having spoken to Mrs. Parteger, he calmed down a bit5. Having finished their training, they are now fully qualified tiếp ...Đáp án có trong file ngữ pháp tiếng Anh, Thì là sợi chỉ đỏ xuyên suốt môn học này. Bên cạnh đó việc ôn luyện lý thuyết và bài tập theo mảng cụ thể, ví dụ như câu điều kiện, word form, trắc nghiệm ngữ pháp tiếng Anh, trắc nghiệm...cũng rất hữu ích giúp các bạn nâng cao hiệu quả môn quý thầy cô, các bậc phụ huynh tham gia nhóm Facebook Tài liệu ôn tập lớp 11 để tham khảo chi tiết các tài liệu học tập lớp 11 các môn năm 2022 - khảo thêmTrắc nghiệm Danh động từ tiếng Anh có đáp ánĐộng từ nguyên mẫu có To và không To - Infinitive verb with and without ToCách sử dụng Danh động từ Gerund trong tiếng AnhTừ vựng Unit 9 lớp 10 Preserving The EnvironmentTừ vựng Unit 8 lớp 10 New ways to learnBài tập ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 năm 2023Danh động từ và động từ nguyên thểTrắc nghiệm Tiếng Anh về Danh động từ và Động từ nguyên thể có đáp ánBài tập ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao Test 7Từ vựng Unit 10 lớp 10 Global Success Ecotourism5 quy tắc để sử dụng thành thạo Gerund và Infinitive “He denied having stolen the car” là một câu sử dụng danh động từ hoàn thành – “having stolen a car”. Vậy trong những trường hợp nào chúng ta sử dụng các danh động từ hoàn thành? Hãy cùng FLYER điểm lại những kiến thức quan trọng nhất của perfect gerund, từ định nghĩa, cấu trúc, cho đến các cách dùng thường thấy nhất trong bài viết sau đây nhé!Danh động từ hoàn thành trong tiếng Anh1. Danh động từ hoàn thành trong tiếng Anh là gì? Danh động từ gerund là gì?Gerund hay danh động từ phát âm / có thể được hiểu đơn giản là một động từ nhưng hoạt động như một danh từ. Như vậy trong câu, những từ mô tả hành động sẽ trở thành một danh từ và có thể đóng vai là chủ ngữ hoặc tân ngữ trong thường có dạng V-ing như eating, thinking, walking,…Ví dụYou should put your phone away and focus on nên cất điện thoại đi và tập trung vào việc water is very necessary for your nước rất cần thiết với sức khỏe của hai câu ví dụ phía trên, ta có thể thấy “studying” là một danh động từ đóng vai là một tân ngữ O; “drinking” là một danh động từ đóng vai chủ ngữ S.Tuy nhiên, cần chú ý rằng không phải tất cả các cụm động từ có dạng V-ing đều là danh động từ. Các động từ trong thì hiện tại tiếp diễn sẽ không là danh động từ vì chúng miêu tả một hành động trong câu, chứ không phải nói về một hiện tượng, một khái dụShe is drinking ấy đang uống đây, “drinking” là một động từ để miêu tả hành động của “she” ở thì hiện tại tiếp diễn, không phải là một danh động Danh động từ hoàn thành là gì?Danh động từ hoàn thành perfect gerund là một danh động từ đề cập đến một hành động trong quá khứ và đóng vai trò như một danh từ trong câu. Danh động từ hoàn thành có thể ở dạng chủ động hoặc ở dạng câu bị thức của danh động từ hoàn thànhhaving + V3/ having + been + V3So sánh công thức của danh động từ hoàn thành với danh động từSo sánhDanh động từDanh động từ hoàn thànhThể chủ động activefixinghaving fixedThể bị động passivebeing fixedhaving been fixedĐặt câu ví dụDanh động từ chủ động She was worried about making the same động từ hoàn thành chủ động She was worried about having made the same Ở câu phía trên, khi sử dụng danh động từ, chúng ta có thể hiểu rằng cô ấy đã lo lắng về việc cô ấy đang hoặc có thể sẽ lặp lại lỗi sai. Nhưng ở câu số 2, khi sử dụng danh động từ hoàn thành, nghĩa của câu có thể được hiểu thành vì đã lặp lại lỗi sai, nên cô ấy mới lo động từ bị động Being suspended is động từ hoàn thành bị động Having been suspended was Ở câu phía trên, khi sử dụng danh động từ, chúng ta có thể hiểu rằng người nói đang nói tới việc bị đình chỉ học rất xấu hổ, và việc này đang ở thì hiện tại. Tuy nhiên ở câu số 2 khi sử dụng danh động từ hoàn thành, người nói đang nói tới sự việc trên nhưng ở thì quá Cách sử dụng danh động từ hoàn thành trong tiếng Khi nào cần dùng danh động từ hoàn thành?Như đã nhắc tới ở phía trên, danh động từ hoàn thành được sử dụng cho những mục đích sauDanh động từ hoàn thành được sử dụng để đề cập đến một vấn đề ở thời điểm trước thời điểm của động từ trong mệnh đề dụHe denied having stolen the ta phủ nhận về việc đã lấy trộm chiếc Như vậy, việc “lấy trộm chiếc xe” đã xảy ra trước khi chủ ngữ “phủ nhận” điều đó. Ở đây, “having stolen” là một danh động từ hoàn động từ hoàn thành được sử dụng để đề cập đến một vấn đề ở thời điểm không rõ ràng so với thời điểm của động từ trong mệnh đề dụI hate having been tricked all ghét việc đã bị lừa suốt thời gian Như vậy, việc chủ ngữ “bị lừa” đã xảy ra một thời gian trước thời điểm nói và kéo dài tới tận thời điểm hiện tại. Trong câu này, “having been tricked on” là một danh động từ hoàn thành bị động. Đọc thêm Deny V-ing Tổng hợp cấu trúc, cách dùng, lỗi thường gặp và bài tập ĐẦY ĐỦ Cấu trúc câu với danh động từ hoàn thànhDanh động từ hoàn thành đóng vai trò là chủ ngữ trong câuKhi danh động từ hoàn thành đóng vai trò là chủ ngữ trong câu, chúng ta có cấu trúcHaving + V3 + … + V chia theo thì của câu + …Ví dụHaving been a student at this secondary school has helped me a lot with my là học sinh của trường cấp hai này đã giúp tôi rất nhiều trong công participated in this event yesterday was an amazing gia sự kiện này vào ngày hôm qua là một trải nghiệm tuyệt động từ hoàn thành đóng vai trò là tân ngữ sau giới từ Sau tất cả những giới từ, chúng ta sẽ cần sử dụng tân ngữ là một danh từ hoặc danh động danh động từ hoàn thành đóng vai trò là tân ngữ sau giới từ, chúng ta có cấu trúcS + V + giới từ + having + V3 + …S + to be + tính từ + giới từ + having + V3 + …Ví dụThey arrived in Ho Chi Minh City after having driven all đã tới Thành phố Hồ Chí Minh sau khi lái xe cả won the competition by having worked hardTôi đã thắng cuộc thi bằng cách làm việc chăm insisted on having seen her the day ấy khẳng định đã thấy cô ấy hôm thêm Động từ to be trong tiếng AnhMột số giới từ đi sau các danh từ thường gặp làCụm từÝ nghĩaĐặt câuaccuse ofbuộc tội vì He was accused of having stolen the ấy bị buộc tội vì đã ăn trộm forxin lỗi vìShe apologized for having woken up ấy xin lỗi vì dậy forngưỡng mộ vìHe is admired for having invented the ấy được ngưỡng mộ vì đã phát minh ra điện forđổ lỗi vìI was blamed for having performed badly in the bị đổ lỗi vì đã hoàn thành bài kiểm tra không forxin thứ lỗi vềHe excused them for having forgotten the ấy tha lỗi cho họ vì đã quên lịch fromkhôi phục từShe is exercising to recover from having been in a car ấy đang tập luyện để hồi phục sau khi bị tai nạn fromchịu đựngWe suffered from having forgotten the tôi phải chịu đựng vì quên mang ondựa vàoI came up with this idea based on having solved this problem nghĩ ra ý tưởng này dựa vào việc đã giải quyết vấn đề này trước aboutquan tâm đếnThey don’t care about having hurt không quan tâm về việc đã làm tổn thương cô động từ hoàn thành là tân ngữ đứng sau động từ hoặc động từ tobeKhi danh động từ hoàn thành đóng vai trò là tân ngữ sau động từ, chúng ta có cấu trúcS + V/ to be + having + V3 + …hoặcS + V/ to be + not + having + V3 +…Ví dụI regret having been so lazy. Tôi tiếc vì mình đã lười regret not having worked tiếc vì đã không làm việc chăm chỉ Phân biệt danh động từ hoàn thành và phân từ hoàn thànhPhân biệt danh động từ hoàn thành và phân từ hoàn thànhRất nhiều bạn còn đang nhầm lẫn giữa danh động từ hoàn thành và phân từ hoàn thành, vì 2 dạng từ này đều có cấu trúchaving + V3Tuy nhiên, về cách sử dụng và ý nghĩa, hai dạng từ này có nhiều sự khác nhau đó! Trường hợp dùng danh động từ hoàn thànhNhư đã nhắc tới ở phần khái niệm, danh động từ hoàn thành sẽ được sử dụng như một danh từ để nói về một sự việc đã diễn ra trước thời điểm dụThey were criticized for having been bị khiển trách vì đã bất Như vậy, hành động bất cẩn đã xảy ra trước đó, rồi sau đó họ mới bị khiển trách. Như vậy, “having been” sau từ “for” chính là một danh động từ hoàn Trường hợp dùng phân từ hoàn thànhPhân từ hoàn thành có 2 cách sử dụng chủ yếu như sau– Phân từ hoàn thành được sử dụng để chỉ một hành động xảy ra trước hành động trong mệnh đề chính và đóng vai trò là lý do tại sao mệnh đề chính diễn ra. Ví dụHaving done my homework, I went to my best friend’s khi đã làm xong bài tập, tôi đến nhà bạn thân Như vậy, hành động làm xong bài tập đã xảy ra trước khi chủ ngữ đến nhà bạn thân researched the topic for days, he came up with the khi đã nghiên cứu chủ đề này trong nhiều ngày, anh ấy đã tìm ra giải Có thể hiểu rằng, nhờ nghiên cứu nhiều ngày trước đó, chủ ngữ mới có thể giải quyết được vấn đề của mình.– Phân từ hoàn thành được sử dụng để lược bỏ chủ ngữ khi câu có cùng một chủ ngữ trong hai mệnh dụ After I graduated from my university, I have not found a suitable job.= Having graduated from my university, I have not found a suitable Cả hai câu trên đều có cùng chủ ngữ là “I”. Bằng cách sử dụng phân từ hoàn thành, chúng ta đã lược bỏ một chủ ngữ và rút ngắn câu chỉ còn một mệnh đề. Đây cũng là một trong những dạng bài rất hay gặp trong các bài viết lại câu, nên các bạn cần chú ý cách chuyển đổi câu phía trên nhé!Như vậy, có thể thấy rằng, phân từ hoàn thành được sử dụng để nói về một hành động, còn danh động từ hoàn thành được sử dụng như một danh từ trong câu. Dù có cấu tạo giống sau, song về ý nghĩa, đây là hai từ hoàn toàn khác nhau đó!Xem thêm video về cách phân biệt giữa danh động từ hoàn thành và phân từ hoàn thành4. Bài tập danh động từ hoàn thành trong tiếng AnhĐiền dạng danh động từ hoàn thành bị động hoặc chủ động vào câu sau dựa trên động từ cho trước 5. Tổng kếtQua bài viết này, FLYER mong rằng bạn đã nắm chắc các kiến thức về cấu trúc, cách dùng của danh động từ hoàn thành cũng như cách phân biệt danh động từ hoàn thành và phân từ hoàn thành. Đây sẽ là kiến thức thường được hỏi trong các bài thi nâng cao, các bài thi học sinh giỏi, nên hãy dành ra thật nhiều thời gian để luyện tập các bạn nhé!Ba mẹ quan tâm đến luyện thi Cambridge & TOEFL hiệu quả cho con?Để giúp con giỏi tiếng Anh tự nhiên & đạt được số điểm cao nhất trong các kì thi Cambridge, TOEFL…. ba mẹ tham khảo ngay gói luyện thi tiếng Anh cho trẻ tại Phòng thi ảo FLYER.✅ 1 tài khoản truy cập 1000++ đề thi thử Cambridge, TOEFL, IOE,…✅ Luyện cả 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết trên 1 nền tảng✅ Giúp trẻ tiếp thu tiếng Anh tự nhiên & hiệu quả nhất với các tính năng mô phỏng game như thách đấu bạn bè, bảng xếp hạng, games luyện từ vựng, bài luyện tập ngắn,…Trải nghiệm phương pháp luyện thi tiếng Anh khác biệt chỉ với chưa đến 1,000 VNĐ/ ngày!evrveĐể được tư vấn thêm, ba mẹ vui lòng liên hệ FLYER qua hotline hoặc thêm Thạc sĩ giáo dục Mỹ – chị Hồng Đinh, nhận xét về phòng thi ảo FLYER>>> Xem thêmHọc ngay 100+ phrasal verb hay nhất trong tiếng Anh giúp bạn max điểm Speaking“Idiom” là gì? Chinh phục 1000+ “idioms” thông dụng nhấtToàn bộ kiến thức về đại từ trong tiếng Anh

phân từ hoàn thành